Giới thiệu |
. Sắt Việt Nhật - Vinakyoei có 3 loại là cuộn, thép vằn và thép tròn trơn.
. Cuộn gồm các đường kính 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, 11,5mm thân tròn trơn và xanh đậm bóng láng.
. Thép vằn từ D10-D51 với chiều dài thương mại là 11.7m với thân có các đường gân nên còn gọi là thép gân hoặc thép vằn.
. Thép tròn trơn đường kính từ 14-40mm với chiều dài 12m với thân bóng láng trơn từ đầu tới đuôi. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651-1:2008,JIS G3112 – 2010,ASTM A615/A615M-08BS |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Miền Nam |
Thép Cuộn:
Gồm các quy cách |
Công dụng |
6.0mm, 6.4mm, 8.0mm, 10.0mm, 11.5mm |
Mác thép SWR12 sử dụng cho xây dựng |
Mác thép SWRM10 và SWRY11 dùng để gia công |
Thép Gân:
Loại hàng |
Chiều dài (m/cây) |
Kg/m |
Kg/cây |
Số cây/bó |
Kg/bó |
D10 |
11.7 |
0.616 |
7.21 |
300 |
2162 |
D12 |
11.7 |
0.888 |
10.39 |
260 |
2701 |
D14 |
11.7 |
1.208 |
14.13 |
190 |
2685 |
D16 |
11.7 |
1.579 |
18.47 |
150 |
2771 |
D18 |
11.7 |
1.998 |
23.38 |
115 |
2688 |
D20 |
11.7 |
2.466 |
28.85 |
95 |
2740 |
D22 |
11.7 |
2.984 |
34.91 |
76 |
2653 |
D25 |
11.7 |
3.854 |
45.09 |
60 |
2705 |
D28 |
11.7 |
4.834 |
56.56 |
48 |
2714 |
D32 |
11.7 |
6.313 |
73.86 |
36 |
2659 |
D35 |
11.7 |
7.553 |
88.37 |
30 |
2651 |
D36 |
11.7 |
7.99 |
93.48 |
28 |
2618 |
D38 |
11.7 |
8.903 |
104.17 |
26 |
2708 |
D41 |
11.7 |
10.36 |
121.26 |
22 |
2668 |
D43 |
11.7 |
11.4 |
133.38 |
20 |
2668 |
D51 |
11.7 |
16.04 |
187.67 |
14 |
2627 |
Thép Tròn Trơn:
Loại hàng |
m/cây |
Kg/m |
Kg/cây |
Số cây/bó |
Kg/bó |
P14 |
12 |
1.208 |
14.496 |
138 |
2000 |
P16 |
12 |
1.579 |
18.948 |
106 |
2008 |
P18 |
12 |
1.998 |
23.976 |
84 |
2013 |
P20 |
12 |
2.466 |
29.592 |
68 |
2012 |
P22 |
12 |
2.984 |
35.808 |
56 |
2005 |
P25 |
12 |
3.854 |
46.248 |
44 |
2034 |
- Chiều dài 12m/cây. |
|||||
- Mác thép SS330 và SS400 sử dụng cho xây dựng và gia công. |
|||||
- Quy cách phổ biến: 14mm (P14), 16mm (P16), 18mm (P18), 20mm (P20), 22mm (P22) và 25mm (P25). |
[Trích theo Catalogue Vinakyoei]
Loại hàng |
m/cây |
Kg/m |
Kg/cây |
Số cây/bó |
Kg/bó |
P14 |
12 |
1.208 |
14.496 |
138 |
2000 |
P16 |
12 |
1.579 |
18.948 |
106 |
2008 |
P18 |
12 |
1.998 |
23.976 |
84 |
2013 |
P20 |
12 |
2.466 |
29.592 |
68 |
2012 |
P22 |
12 |
2.984 |
35.808 |
56 |
2005 |
P25 |
12 |
3.854 |
46.248 |
44 |
2034 |
- Chiều dài 12m/cây. |
|||||
- Mác thép SS330 và SS400 sử dụng cho xây dựng và gia công. |
|||||
- Quy cách phổ biến: 14mm (P14), 16mm (P16), 18mm (P18), 20mm (P20), 22mm (P22) và 25mm (P25). |
1. THÉP CUỘN |
||||||||||
Mác thép |
Thành phần hóa học(%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
|||||
(Theo JIS G 3505 – 2004) |
||||||||||
SWRM 10 |
- |
0.8 ~ 0.13 |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
- |
||||
SWRM 12 |
- |
0.10 ~ 0.15 |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
- |
||||
(Theo JIS G 3503 -1980) |
||||||||||
SWRY 11 |
0.09 max |
0.03 max |
0.35 ~ 0.65 |
0.020 max |
0.023 max |
0.20 max |
||||
2. THÉP CÂY: |
||||||||||
Mác thép |
Mác cũ |
Giới hạn chảy δ / ≥ MPa |
C |
Si |
Mn |
P ≤ |
S ≤ |
Hàm lượng cacbon tương đương |
||
SR235 SR295 |
SR24 SR30 |
235 295 |
- - |
- - |
- - |
0.050 0.050 |
0.050 0.050 |
- - |
||
SD295A SD295B SD345 SD390 SD490 |
SD30A SD30B SD35 SD40 SD50 |
295 295 345 390 490 |
- ≤ 0.27 ≤ 0.27 ≤ 0.29 ≤ 0.32 |
- ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 |
- ≤ 1.50 ≤ 1.60 ≤ 1.80 ≤ 1.80 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
- - C+Mn/6 ≤ 0.50 C+Mn/6 ≤ 0.55 C+Mn/6 ≤ 0.60 |
||