Giới thiệu |
Thép ống đúc là loại thép được làm từ những thanh thép tròn, đặc, được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đấy phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh. |
|
Công dụng |
. Ống dày trung bình dưới 18mm: Làm ống dẫn dầu, khí nén, ngành công nghiệp đóng tàu, oto. Xây dựng nhà thép tiền chế. . Ống siêu dày trên 18mm: Dẫn dầu, nhiệt, khí có áp lực lớn và không bị giãn nở bởi nhiệt độ. |
|
Xuất xứ |
Nga, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc |
Giới thiệu |
Ống đúc dày, siêu dày được sản xuất và nhập trực tiếp từ nước ngoài. Hàng cỏ đủ độ dài như 6m, 9m .... |
|
Công dụng |
Làm các loại đường ống dẫn dầu, khí nén ... với áp suất lớn và cực lớn
|
|
Xuất xứ |
Nga, Trung Quốc, Nhật .... |
Giới thiệu |
Thép Láp (Thép Tròn Trơn) gồm có loại thanh 6m và 12m cắt cuộn. . SS400: Được sử dụng nhiều vì giá thành rẻ . S20C, S45C, S50C: Hàng nhập, hàm lượng cacbon cao, cứng hơn SS400 . SCM, SCR, SNCM, SUJ2-9XC: Hàng đặc chủng, độ bền, mài mòn cao |
|
Công dụng |
. Chế tạo ốc vít, con quay, bulong neo . Gia công chi tiết máy, oto, khuông mẫu . Chuốt, mài sáng, tăng thẩm mỹ cho sản phẩm
|
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Việt Nam |
Giới thiệu |
Thép Vuông đặc có nhiều kích cỡ từ thép vuông 10 đến thép vuông 100 và có thể cắt theo yêu cầu. Đặc biệt, có hàng size lớn đến Vuông 100x100, 120x120, 150x150, 200 x 200, 210 x 210, 300 x 300 ... Vuông lớn nhất 500 x 500 (phôi cắt gió đá). |
|
Mác Thép |
SS400, A36, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 316L |
|
Tiêu Chuẩn |
JIS, ASTM, EN, GOST,.. |
|
Xuất xứ |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , EU,… |
|
Công dụng |
Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi ... với độ bền cao, chắc chắn và sang trọng, Chế tạo chi tiết, Chế tạo chi tiết máy, Khuôn mẫu .... |
Tấm Cường Độ Cao
Giới thiệu |
. Thép tấm cường độ thường có quy cách từ 4mm trở lên. Thường được nhập trực tiếp từ nước ngoài về Việt Nam.
. Là sự kết hợp giữa cacbon với các hợp kim khác, khả năng chịu tác động va đập, chịu nhiệt, áp suất và chống ăn mòn cao nên được sử dụng nhiều trong ngành đóng tàu và kết cấu nhà xưởng. |
|
Công dụng |
. Sử dụng nhiều trong ngành đóng tàu, công nghiệp oto, máy bay, khai thác mỏ.
. Cầu, cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, chế tạo máy. Và ngành cơ khí. |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Thép Ống Mạ Kẽm:
Giới thiệu |
Ống mạ kẽm quy cách tương đương với ống đen. Đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của hộp, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651 - 85, TCVN 3104 - 79, JIS G3112, BS 4449, ASTM 1997 |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Hòa Phát |
|
Công dụng |
Ống thép đen hàn được ứng dụng trong xây dựng cơ bản, làm dàn giáo, cơ khí, rào chắn, nội thất, ô tô, xe máy… |
Thép Hộp Mạ Kẽm:
Giới thiệu |
Đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của hộp, thép hộp vuông mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn. |
|
Tiêu chuẩn |
JIS G3101 , STK 400, ATSM A36 |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Hòa Phát |
|
Công dụng |
Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí |
Thép ống đen:
Giới thiệu |
. Ống thép đen cũng tương tự như ống thép mạ kẽm. Nhưng khả năng chống mòn, rỉ sét thấp hơn nhiều so với ống thép mạ kẽm.
. Giá thành sản phẩm tương đối rẻ nên được sử dụng rộng rãi, giảm chi phí cho các nhà thầu.
. Có nhiều quy cách đến độ dày khác nhau, phù hợp cho mọi công trình lớn nhỏ. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651 - 85, TCVN 3104 - 79, JIS G3112, BS 4449, ASTM 1997 |
|
Xuất xứ |
Hòa Phát, 190, Sunco, SeAH |
|
Công dụng |
. Làm giàn giáo, lan can, cầu đường, nhà dân dụng, xưởng, cơ khí.
. Ống dẫn dầu, nước thải. |
Thép hộp đen:
Giới thiệu |
. Thép hộp là loại vật liệu không thể thiếu ở công trình. Có quy cách nhỏ nhất đến 300mm x 300mm và độ dày trung bình từ 0.7mm - 12mm, phù hợp cho mọi công trình ở nước ta.
. Giá thành rẻ, nguồn hàng không bao giờ khan hiếm, dễ kiếm và đặc biệt tuổi thọ có thể kéo dài hơn 60 năm |
|
Tiêu chuẩn |
JIS G3101 , STK 400, ATSM A36 |
|
Xuất xứ |
Việt Nam, Trung Quốc, ... |
|
Công dụng |
. Làm khung mái nhà, cốt pha, khung nhà tiền chế. Xây dựng khung, nền móng công trình, tòa nhà lớn
. Ống dẫn thép, cáp điện, lan can |
Giới thiệu |
. Sắt Pomina có 3 loại là cuộn, thép vằn và thép tròn trơn.
. Cuộn có đường kính 6-8-10mm thân tròn trơn và xanh đậm bóng láng.
. Thép vằn từ D10-D40 với chiều dài 11m7 với thân có các đường gân nên còn gọi là thép gân hoặc thép vằn.
. Thép tròn trơn đường kính từ 10-32mm với chiều dài 12m với thân bóng láng trơn từ đầu tới đuôi. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651-1:2008,JIS G3112 – 2010,ASTM A615/A615M-08BS |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Pomina |
Giới thiệu |
. Thép Miền Nam có 3 loại là cuộn, thép vằn và thép tròn trơn.
. Cuộn có đường kính 5.5-16mm thân tròn trơn và xanh đậm bóng láng.
. Thép vằn từ D10-D43 với chiều dài thương mại là 11.7m và 12m với thân có các đường gân nên còn gọi là thép gân hoặc thép vằn.
. Thép tròn trơn đường kính từ 14-50mm với chiều dài 6m, 8.6m, 12m với thân bóng láng trơn từ đầu tới đuôi. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651-1:2008,JIS G3112 – 2010,ASTM A615/A615M-08BS |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Miền Nam |
Giới thiệu |
. Sắt Việt Nhật - Vinakyoei có 3 loại là cuộn, thép vằn và thép tròn trơn.
. Cuộn gồm các đường kính 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, 11,5mm thân tròn trơn và xanh đậm bóng láng.
. Thép vằn từ D10-D51 với chiều dài thương mại là 11.7m với thân có các đường gân nên còn gọi là thép gân hoặc thép vằn.
. Thép tròn trơn đường kính từ 14-40mm với chiều dài 12m với thân bóng láng trơn từ đầu tới đuôi. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651-1:2008,JIS G3112 – 2010,ASTM A615/A615M-08BS |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Miền Nam |
Cuộn chống trượt
Giới thiệu |
Cuộn chống trượt hay còn gọi bằng các tên khác như cuộn gân, hay cuộn mắc võng về nguyên lý giống như là cuộn cán nóng, chỉ khác là trên bề mặt có những ô nhỏ hình thôi nhô lên để tăng độ ma sát trên bề mặt của thép, hạn chế sự cố trơn trượt. |
|
Công dụng |
Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều những công dụng khác. |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Tấm chống trượt
Giới thiệu |
Thép tấm chống trượt hay gọi là tấm gân thường được nhập trực tiếp từ nước ngoài hay gia công cắt từ cuộn chống trượt. Trên bề mặt có những ô nhỏ hình thôi nhô lên để tăng độ ma sát trên bề mặt của thép, hạn chế sự cố trơn trượt, tấm gân thường có màu xanh đậm. |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Cuộn cán nguội
Giới thiệu |
. Từ sản phẩm thép cuộn cán nóng được cán qua nhiều quy trình để tạo độ bóng, mịn bề mặt, độ cứng, mềm đảm bảo độ dày đồng nhất. Và dung sai ít hơn cán nóng
|
|
Công dụng |
. Đưa tới nhà máy thép để sản xuất ống, hộp.
. Ứng dụng nghành công nghiệp gia dụng, sản xuất oto, và ngành viễn thông, ngành điện. |
|
Tấm cán nguội
Giới thiệu |
. Được cắt ra từ cuộn. Có độ dày dưới 2mm.
. Sản phẩm thường được đóng gói cẩn thận, hoặc bôi dầu để bảo quản |
|
Công dụng |
. Ứng dụng nghành công nghiệp gia dụng, sản xuất oto, và ngành viễn thông, ngành điện |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Giới thiệu |
. Thép hình H gần như giống thép I, nhưng chỉ khác là 3 cạnh bằng nhau. Chiều cao thân từ 100-900mm chiều rộng cánh từ 50-400mm. Có độ dài thông dụng là 6m hoặc 12m
. Lúc mới thường có màu xanh đậm nhưng thường được để ngoài trời nên mau xuất hiện màu vàng sét. |
|
Công dụng |
Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng tiền chế, ngành cơ khí, dầm cầu trục, bàn cân, và các công trình có kết cấu chịu lực khác, … |
|
Mắc thép |
SS400B TO JIS G3101 |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật, Việt Nam… |
Giới thiệu |
. Thép hình chữ I có hình dạng như chữ I, có cạnh trên và cạnh dưới bằng nhau và bằng 1/2 cạnh thân.
. Lúc mới thường có màu xanh đậm nhưng thường được để ngoài trời nên mau xuất hiện màu vàng sét.
. Chiều cao thân từ 100-800mm chiều rộng cánh từ 50-400mm. Có độ dài thông dụng là 6m hoặc 12m |
|
Công dụng |
Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng tiền chế, ngành cơ khí, dầm cầu trục, bàn cân, và các công trình có kết cấu chịu lực khác, … |
|
Mắc thép |
SS400, GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật, Việt Nam… |
Giới thiệu |
. Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau.
. Có chiều cao bụng từ 50-380mm và chiều cao cánh 25-100mm độ dài thông dụng là 6m hoặc 12m |
|
Công dụng |
Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất, chế tạo máy, đóng tàu. |
|
Mắc thép |
SS400, JIS, Q, KS, GOST, TCVN |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật, Việt Nam… |
Giới thiệu |
. Thép V có 2 loại: Hàng Đúc và hàng Chấn.
. Thép V đều có 2 cạnh bằng nhau, V lệch có cạnh dài và cạnh ngắn.
. Trên thị trường thông dụng nhất là thép V - Nhà Bè, V - An Khánh. Ngoài ra thép V - Tổ hợp, phù hợp cho công trình nhỏ nhờ giá cạnh tranh. Và thép V - Trung Quốc có quy cách, độ dày lớn, thích hợp cho các công trình lớn. |
|
Công dụng |
Ứng dụng trong công trình công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng như làm cầu thang, cơ khí chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu. |
|
Mắc thép |
SS400, SS540, JIS, Q, KS, TCVN |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp, Trung Quốc |
Cuộn cán nóng
Giới thiệu |
. Hiện tại Việt Nam chưa sản xuất được thép cuộn cán nóng chỉ nhập khẩu từ nước ngoài như TQ, Nga, Nhật, Indo, ...
|
|
Công dụng |
Sắt cuộn cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Tấm cán nóng
Giới thiệu |
. Thép tấm gồm 2 loại đúc và cắt. Được nhập trực tiếp từ nước ngoài.
. Bề mặt láng bóng màu xanh đậm. Có thể để ngoài trời một thời gian mà ko cần bảo quản. Độ dày trung bình từ 3mm đến 100mm. |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Indo, ....
|
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |