Cuộn chống trượt
Giới thiệu |
Cuộn chống trượt hay còn gọi bằng các tên khác như cuộn gân, hay cuộn mắc võng về nguyên lý giống như là cuộn cán nóng, chỉ khác là trên bề mặt có những ô nhỏ hình thôi nhô lên để tăng độ ma sát trên bề mặt của thép, hạn chế sự cố trơn trượt. |
|
Công dụng |
Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều những công dụng khác. |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Tấm chống trượt
Giới thiệu |
Thép tấm chống trượt hay gọi là tấm gân thường được nhập trực tiếp từ nước ngoài hay gia công cắt từ cuộn chống trượt. Trên bề mặt có những ô nhỏ hình thôi nhô lên để tăng độ ma sát trên bề mặt của thép, hạn chế sự cố trơn trượt, tấm gân thường có màu xanh đậm. |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Cuộn chống trượt
Tên hàng | Độ dày (mm) |
Khổ thông dụng (mm) |
Mắc thép thông dụng | Đơn trọng (Tấn/Cuộn) |
||||
Các khổ thông dụng của thép cuộn | 3 -> 8 | 1250 | SS400, Q235, CT3, A36,… | 25 -> 30 MT | ||||
1500 | ||||||||
2000 | ||||||||
Tấm chống trượt
Tên hàng | Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng (mm) |
Mắc thép thông dụng | Đơn trọng (Tấn/Cuộn) |
||||
Các khổ thông dụng của thép tấm gân | 3 | 1250 x 6000 | SS400, Q235, CT3, A36, … | 199,13 | ||||
1500 x 6000 | 238,95 | |||||||
2000 x 6000 | 318,60 | |||||||
4 | 1500 x 6000 | 309,60 | ||||||
2000 x 6000 | 412,80 | |||||||
5 | 1500 x 6000 | 380,25 | ||||||
2000 x 6000 | 507,00 | |||||||
6 | 1500 x 6000 | 450,90 | ||||||
2000 x 6000 | 601,20 | |||||||
8 | 1500 x 6000 | 592,20 | ||||||
2000 x 6000 | 789,60 |