Giới thiệu |
. Sắt Pomina có 3 loại là cuộn, thép vằn và thép tròn trơn.
. Cuộn có đường kính 6-8-10mm thân tròn trơn và xanh đậm bóng láng.
. Thép vằn từ D10-D40 với chiều dài 11m7 với thân có các đường gân nên còn gọi là thép gân hoặc thép vằn.
. Thép tròn trơn đường kính từ 10-32mm với chiều dài 12m với thân bóng láng trơn từ đầu tới đuôi. |
|
Tiêu chuẩn |
TCVN 1651-1:2008,JIS G3112 – 2010,ASTM A615/A615M-08BS |
|
Xuất xứ |
Nhà máy thép Pomina |
1. THÉP CUỘN |
|||||||||||
Mác thép |
Thành phần hóa học(%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
||||||
(Theo JIS G 3505 – 2004) |
|||||||||||
SWRM 10 |
0.8 ~ 0.13 |
- |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
- |
|||||
SWRM 12 |
0.10 ~ 0.15 |
- |
0.30 ~ 0.60 |
0.040 max |
0.040 max |
- |
|||||
(Theo JIS G 3503 -1980) |
|||||||||||
SWRY 11 |
0.09 max |
0.03 max |
0.35 ~ 0.65 |
0.020 max |
0.023 max |
0.20 max |
|||||
2. THÉP CÂY: |
|||||||||||
Mác thép |
Mác cũ |
Giới hạn chảy δ / ≥ MPa |
C |
Si |
Mn |
P ≤ |
S ≤ |
Hàm lượng cacbon tương đương |
|||
SR235 SR295 |
SR24 SR30 |
235 295 |
- - |
- - |
- - |
0.050 0.050 |
0.050 0.050 |
- - |
|||
SD295A SD295B SD345 SD390 SD490 |
SD30A SD30B SD35 SD40 SD50 |
295 295 345 390 490 |
- ≤ 0.27 ≤ 0.27 ≤ 0.29 ≤ 0.32 |
- ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 ≤ 0.55 |
- ≤ 1.50 ≤ 1.60 ≤ 1.80 ≤ 1.80 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
0.050 0.040 0.040 0.040 0.040 |
- - C+Mn/6 ≤ 0.50 C+Mn/6 ≤ 0.55 C+Mn/6 ≤ 0.60 |
|||