LOGO2

Your Belief - Our Success

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NHẤT TÍN

                    2

banner-1_2016418152216 1912-04 1912-01 banner nhattinsteel portsmouth_01 rev_img_1 1912-06 portsmouth_01

Thép Tấm Cường Độ Cao

Lượt xem : 900
Đánh giá sản phẩm :

Tấm Cường Độ Cao

 

Giới thiệu

. Thép tấm cường độ thường có quy cách từ 4mm trở lên. Thường được nhập trực tiếp từ nước ngoài về Việt Nam. 

 

. Là sự kết hợp giữa cacbon với các hợp kim khác, khả năng chịu tác động va đập, chịu nhiệt, áp suất và chống ăn mòn cao nên được sử dụng nhiều trong ngành đóng tàu và kết cấu nhà xưởng.

 
 
 
 
 

Công dụng

. Sử dụng nhiều trong ngành đóng tàu, công nghiệp oto, máy bay, khai thác mỏ.

 

. Cầu, cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, chế tạo máy. Và ngành cơ khí.

 
 
 
 

Xuất xứ

Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật…

 

 

 

 

 1812-02 1812-03 1812-04

Giới thiệu

Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm

 
 
 
 
 

Công dụng

Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

 
 
 
 

Xuất xứ

Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật…

 
Giá:
Liên hệ

Tấm Cường Độ Cao

 

Tên hàng Độ dày
(mm)
Khổ thông dụng
(mm)
Mắc thép thông dụng
Các khổ thông dụng của thép tấm cường độ cao Từ 4mm trở lên 1500 Q345, A572…
2000

 

 

Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

MÁC THÉP Mẫu kéo Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) δs(MPa) δ(%) theo nhóm (5) Hướng dẫn mẫu kéo B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm Nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đường kính qua tâm uốn d
Q195 (195) (185) - - - - 315~390 33 32 - - - - Dọc 0 - -
Ngang 0.5a - -
Q215A(2)
Q215B
 
215 205 195 185 175 165 355 ~410 31 30 29 28 27 26 Dọc 0.5a 1.5a 2a
Ngang a 2a 2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
 
 
235 225 215 205 195 185 375 ~406 26 25 24 23 22 21 Dọc a 2a 2.5a
Ngang 1.5a 2.5a 3a
Q255A(2)
Q255B
 
255 245 235 225 215 205 410 ~510 24 23 22 21 20 19 - 2a 3a 3.5a
Q275 275 265 255 245 235 225 490 ~610 20 19 18 17 16 15 - 3a 4a 4.5a
 
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Độ dày hoặc
đường kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
                ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc

Mác thép

C (%)

Si (%)(2)

Mn (%)

P (%)≤

S (%)≤

Cr (%) ≤

Ni (%)≤

Cu(%) ≤

Khử Oxy (1)

* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

1

TRỤ SỞ CHÍNH

CÔNG TY TNHH TM THÉP NHẤT TÍN

• Địa chỉ: 1073/63B Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
• ĐT: (028) 225 332 45 / 091 950 1919 - Fax: (028) 225 332 45
• Website: www.nhattinsteel.com
• Email: nhattinsteel@gmail.com


KHO BÃI:

Kho 1: Km 1874 Quốc Lộ 1A, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương

Kho 2: 574 Lê Văn Khương, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM

• Chi nhánh phía bắc: Long Biên, Hà Nội

• VPĐD Chi nhánh Đồng Nai: A4 331B, KP4, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

 

 

BẢN ĐỒ

TỶ GIÁ

Thống kê truy cập

Hotline tư vấn báo giá
091 950 1919