Cuộn cán nóng
Giới thiệu |
. Hiện tại Việt Nam chưa sản xuất được thép cuộn cán nóng chỉ nhập khẩu từ nước ngoài như TQ, Nga, Nhật, Indo, ...
|
|
Công dụng |
Sắt cuộn cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Tấm cán nóng
Giới thiệu |
. Thép tấm gồm 2 loại đúc và cắt. Được nhập trực tiếp từ nước ngoài.
. Bề mặt láng bóng màu xanh đậm. Có thể để ngoài trời một thời gian mà ko cần bảo quản. Độ dày trung bình từ 3mm đến 100mm. |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Indo, ....
|
Giới thiệu |
Thép tấm cán nóng thường được cắt ra từ cuộn cán nóng hoặc nhập trực tiếp nguyên kiện từ nước ngoài. Bề mặt thép lắng bóng màu xanh đậm và có thể để ngoài trời một thời gian mà không cần bao bì bảo quản. Có độ dày từ 3mm đến 100mm |
|
Công dụng |
Sắt tấm cán nóng thường dùng trong việc xây dựng nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống… |
|
Xuất xứ |
Xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật… |
Cuộn cán nóng
Tên hàng | Độ dày (mm) |
Khổ thông dụng (mm) |
Mắc thép thông dụng | Đơn trọng (Tấn/Cuộn) |
||||
Các khổ thông dụng của thép cuộn | 1 -> 25 (3 ->25) |
1250 | SAE1006, SS400, SS490, Q235, Q345, A36, CT3… | 25 -> 30 MT | ||||
1500 | ||||||||
2000 | ||||||||
Tấm cán nóng
Tên hàng | Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng (mm) |
Mắc thép thông dụng | Đơn trọng (Tấn/Cuộn) |
||||
Các khổ thông dụng của thép tấm | 3 | 1000 x 2000 | SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B… | 47.1 | ||||
1250 x 2500 | 73.59 | |||||||
1500 x 6000 | 211.95 | |||||||
2000 x 6000 | 282.6 | |||||||
4 | 1500 x 6000 | 282.6 | ||||||
2000 x 6000 | 376.8 | |||||||
5 | 1500 x 6000 | 353.25 | ||||||
2000 x 6000 | 471 | |||||||
6 | 1500 x 6000 | 423.9 | ||||||
2000 x 6000 | 565.2 | |||||||
7 | 1500 x 6000 | 494.55 | ||||||
2000 x 6000 | 659.4 | |||||||
8 | 1500 x 6000 | 565.2 | ||||||
2000 x 6000 | 753.6 | |||||||
9 | 1500 x 6000 | 635.85 | ||||||
2000 x 6000 | 847.8 | |||||||
10 | 1500 x 6000 | 706.5 | ||||||
2000 x 6000 | 942 | |||||||
12 | 1500 x 6000 | 847.8 | ||||||
2000 x 6000 | 1130.4 | |||||||
Các khổ quá cở trên 20mm | 20 | 1500 x 6000 | 1413 | |||||
2000 x 6000 | 1884 | |||||||
100 | 1500 x 6000 | 7065 | ||||||
2000 x 6000 | 9420 |
Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||||||||||
MÁC THÉP | Mẫu kéo | Uốn nguội 1080 (6) | |||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) | δs(MPa) | δ(%) theo nhóm (5) | Hướng dẫn mẫu kéo | B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày |
|||||||||||||
Nhóm | Nhóm | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Đường kính qua tâm uốn d | |||||
Q195 | (195) | (185) | - | - | - | - | 315~390 | 33 | 32 | - | - | - | - | Dọc | 0 | - | - |
Ngang | 0.5a | - | - | ||||||||||||||
Q215A(2) Q215B |
215 | 205 | 195 | 185 | 175 | 165 | 355 ~410 | 31 | 30 | 29 | 28 | 27 | 26 | Dọc | 0.5a | 1.5a | 2a |
Ngang | a | 2a | 2.5a | ||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) |
235 | 225 | 215 | 205 | 195 | 185 | 375 ~406 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | Dọc | a | 2a | 2.5a |
Ngang | 1.5a | 2.5a | 3a | ||||||||||||||
Q255A(2) Q255B |
255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 410 ~510 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | - | 2a | 3a | 3.5a |
Q275 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 490 ~610 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | - | 3a | 4a | 4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Độ dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Độ dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- |
1.Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc |
|||||||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |